Vải địa kỹ thuật dệt DML được sản xuất từ 100% nguyên liệu polyester trên dây chuyền tự động theo tiêu chuẩn và công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. Vải địa kỹ thuật DML được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm như cầu đường, bến cảng, đê kè, thủy lợi … là do vải được sản xuất có cường độ chịu kéo cao và độ giãn dài thấp, khả năng chống tia UV tốt đảm bảo yêu cầu tuổi thọ dài hạn và sự bền vững cho các công trình.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA DM VÀ DML
Các chỉ tiêu
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn vị
|
DM05
|
DM10
|
DM15
|
DM20
|
DML10
|
DML15
|
DML20
|
DML30
|
DML40
|
DML60
|
Cường độ chịu kéo theo chiều dọc
|
ASTM
D 4595
|
kN/m
|
≤50
|
≤100
|
≤150
|
≤200
|
≤100
|
≤150
|
≤200
|
≤300
|
≤400
|
≤600
|
Độ giãn dài khi đứtr theo chiều dọc
|
ASTM
D 4595
|
%
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
≥15
|
Cường độ chịu kéo theo chiều dọc
|
ASTM
D 4595
|
kN/m
|
≤50
|
≤100
|
≤150
|
≤200
|
≤50
|
≤50
|
≤50
|
≤50
|
≤50
|
≤50
|
Độ giãn dài khi đứtr theo chiều ngang
|
ASTM
D 4595
|
%
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
≤15
|
Sức kháng thủng CBR
|
ASTM
D 6241
|
N
|
≤3500
|
≤4500
|
≤7500
|
≤9000
|
≤4000
|
≤5000
|
≤6000
|
≤7500
|
≤9000
|
≤12000
|
Tốc độ thấm
|
ASTM
D 4491
|
m/s
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.01
|
Độ bền tia cực tím
|
ASTM
D 4355
|
%
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Chiều rộng cuộn
|
m
|
3.6
|
Ưu điểm của vải địa kỹ thuật dệt DML:
Sản phẩm đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình
Giá thành hợp lý, chất lượng sản phẩm ổn định
Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao được nhập khẩu từ Châu Âu
Chức năng của vải địa kỹ thuật dệt DML:
Ổn định và gia cường nền đất yếu
Lọc và thoát nước
Phân cách
Chống xói mòn
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật dệt DML:
Khôi phục nền đất yếu
Liên kết các cọc: sử dụng vải địa để liên kết giữa các cọc giúp dàn đều tải trọng.
Đệm nền có nhiều lỗ hổng: được sử dụng phủ nền có nhiều lỗ trống, phần nền đá vôi, phần nền có nhiều vật liệu khối … nhằm bảo vệ các lớp lót như màng chống thấm HDPE ( bãi rác, hồ chứa, vùng mỏ ..)
Chống xói mòn, lọc và tiêu thoát nước
Gia cố nền đường đắp: với tính năng cường lực chịu kéo và ứng suất cao ngăn chặn và triệt tiêu các sụt trượt tiềm năng của phần đất đắp cao.