Vải địa kỹ thuật GET được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao theo dây chuyền công nghệ vải địa kỹ thuật dệt. Vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao GET kết hợp các đặc tính cường lực chịu kéo và suất đàn hồi cao, khả năng lọc và thoát nước tốt, có thể đáp ứng tốt nhu cầu của dự án và mang lại hiệu suất tối ưu khi sử dụng.
Chức năng của vải địa kỹ thuật GET
Gia cường nền đất yếu: vải địa kỹ thuật GET được trải lên bề mật nền đất yếu sẽ làm nền đất ổn định, giúp kiểm soát sự biến dạng của đất. Ngoài ra, sức căng của vải dệt sẽ chia đều sức ép của lớp đất thô, ngăn sự hình thành của những hốc đất nhỏ. Bên cạnh đó, sự tác động qua lại giữa lớp vải dệt và đất xung quanh tạo ra lực ma sát, góp phần hạn chế sự di chuyển của đất, gia cường cho đất.
Lọc và thoát nước: kích thước lỗ của vải cho phép nước đi qua, đồng thời vẫn giữ lại được các hạt đất mà ko sợ bị lấp tắc.
Chống xói mòn: thi công 1 lớp vải địa kỹ thuật dệt giữa lớp đá và lớp đất phía dưới, giữ cho đất ko bị xói mòn trước sự tác động của sóng.
Ứng dụng: với đặc tính và chức năng tối ưu, vải địa kỹ thuật dệt GET (vải gia cường) không chỉ được sử dụng rộng rãi trong các dự án giao thông, thủy lợi như xây dựng cầu đường, đê kè, bến cảng .. mà còn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng thoát nước, lọc, tách và gia cố đất. Vải địa kỹ thuật GET được sử dụng nhằm cải thiện hiệu suất của các dự án kỹ thuật môi trường, kỹ thuật dân dụng và các dự án như đường bộ, đường sắt và bãi rác.
BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
Vải địa kỹ thuật GET 10
Vải địa kỹ thuật GET 15
Vải địa kỹ thuật GET 20
Vải địa kỹ thuật GET 40
Vải địa kỹ thuật GET 100
Vải địa kỹ thuật GET 200
Vải địa kỹ thuật GET 300
Chỉ tiêu
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn Vị
|
GET 10
|
GET 15
|
GET 20
|
GET 40
|
GET 100
|
GET 200
|
GET 300
|
Cường độ chịu kéo
|
ASTM D
4595
|
TCVN
8458
|
kN/m
|
100/50
|
150/50
|
200/50
|
400/50
|
100/100
|
200/200
|
300/300
|
Độ giãn dài khi đứt
|
ASTM D
4595
|
TCVN
8485
|
%
|
< 15
|
< 12
|
Sức kháng thủng CBR
|
ASTM D
6241
|
TCVN
8871-3
|
N
|
4500
|
5500
|
7000
|
14000
|
6000
|
15000
|
18000
|
Hệ số thấm
|
ASTM D 4491
|
TCVN
8487
|
s-1
|
0.02 ÷ 0.6
|
Kích thước lỗ O95+
|
ASTM D
4751
|
TCVN
8871-6
|
mm
|
0.075 ÷ 0.34
|
Sức kháng UV
|
ASTM D
4355
|
TCVN
8482
|
%
|
> 70
|
Trọng lượng đơn vị
|
ASTM D
5261
|
TCVN
8221
|
g/m2
|
225
|
300
|
400
|
720
|
290
|
640
|
960
|
Khổ rộng
|
m
|
3.5
|