congtyanhlinhvn@gmail.com  0918 064 018
Hỗ trợ 24/7
0918 064 018

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 28

Vải địa kỹ thuật ART 28 có cường độ chịu kéo 28kN/m, trọng lượng 350g/m2, độ dày P=2kPa 2.2mm sức kháng thủng CBR 4500N và độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn là 50/80.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 24

Vải địa kỹ thuật ART 24 có cường độ chịu kéo 24kN/m, trọng lượng 300g/m2, độ dày P=2kPa 1.9mm sức kháng thủng CBR 3800N và độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn là 50/80. Vải được sản xuất tại Việt nam theo dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc, xơ được...

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 22

Vải địa kỹ thuật ART 22 có cường độ chịu kéo 22kN/m, trọng lượng 275g/m2, độ dày P=2kPa 1.7mm sức kháng thủng CBR 3200N và độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn là 50/75. Vải được sản xuất tại Việt nam theo dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc, xơ được...

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 14

Vải địa kỹ thuật ART 14 có cường độ chịu kéo 14kN/m, trọng lượng 175g/m2, độ dày P=2kPa 1.5mm sức kháng thủng CBR 2100N và độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn là 45/75.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 11

Vải địa kỹ thuật APT 11: Cường độ chịu kéo 11 kN/m, trọng lượng 145 g/m2, chiều dày 1,1 mm, lực kháng xuyên CBR 1.700N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn là 40/65. Vải địa kỹ thuật APT 11 là loại vải địa kỹ thuật không dệt, được sản xuất trên dây chuyền công...

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 17

Vải địa kỹ thuật ART 17 có cường độ chịu kéo 17kN/m, trọng lượng 220g/m2, độ dày P=2kPa 1.5mm sức kháng thủng CBR 2700N và độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn là 50/75.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DML

Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật DM05, DM 10, DM 15, DM 20, DML 10, DML 15, DML 20, DML 30, DML 40, DML 60. Vải địa kỹ thuật dệt DML được sản xuất từ 100% nguyên liệu polyester trên dây chuyền tự động theo tiêu chuẩn và công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. Vải địa kỹ thuật...

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GET 300

Vải địa kỹ thuật dệt GET 300: có trọng lượng 960 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 300 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 300 kN/m, lực kháng xuyên CBR 18000N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GET 200

Vải địa kỹ thuật dệt GET 200: có trọng lượng 640 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 200 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 200 kN/m, lực kháng xuyên CBR 15000N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GET 100

Vải địa kỹ thuật dệt GET 100: có trọng lượng 290 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 100 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 100 kN/m, lực kháng xuyên CBR 6000N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GET 40

Vải địa kỹ thuật dệt GET 40: có trọng lượng 720 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 400 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 50 kN/m, lực kháng xuyên CBR 14000N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GET 20

Vải địa kỹ thuật dệt GET 20: có trọng lượng 400 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 150 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 50 kN/m, lực kháng xuyên CBR 7000N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET 15

Vải địa kỹ thuật dệt GET 15: có trọng lượng 300 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 150 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 50 kN/m, lực kháng xuyên CBR 5500N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GET 10

Vải địa kỹ thuật dệt GET 10: có trọng lượng 225 g/m2, cường độ chịu kéo theo chiều khổ là 100 kN/m và lực kéo theo chiều cuộn là 50 kN/m, lực kháng xuyên CBR 4500N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ/ cuộn

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 56

Vải địa kỹ thuật VNT 56 cường độ chịu kéo 28kN, khối lượng 380g/m2, chiều dày 2.15mm, lực kháng xuyên CBR 4510N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 50

Vải địa kỹ thuật VNT 50 cường độ chịu kéo 25kN, khối lượng 330g/m2, chiều dày 2.1mm, lực kháng xuyên CBR 4010N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%. Vải địa kỹ thuật

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 48

Vải địa kỹ thuật VNT 48 cường độ chịu kéo 24kN, khối lượng 320g/m2, chiều dày 2.09mm, lực kháng xuyên CBR 3850N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 40

Vải địa kỹ thuật VNT 40 cường độ chịu kéo 20kN, khối lượng 290g/m2, chiều dày 2.05mm, lực kháng xuyên CBR 3210N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 38

Vải địa kỹ thuật VNT 38 cường độ chịu kéo 19kN, khối lượng 260g/m2, chiều dày 2.03mm, lực kháng xuyên CBR 3050N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 34

Vải địa kỹ thuật VNT 34 cường độ chịu kéo 17kN, khối lượng 230g/m2, chiều dày 2.0mm, lực kháng xuyên CBR 2730N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 30

Vải địa kỹ thuật VNT 30 cường độ chịu kéo 15kN, khối lượng 200g/m2, chiều dày 1.99, lực kháng xuyên CBR 2410N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 65%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 28

Vải địa kỹ thuật VNT 28 Cường độ chịu kéo 14kN, khối lượng 190g/m2, chiều dày 1.97, lực kháng xuyên CBR 2250N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 18

Vải địa kỹ thuật VNT 18: Cường độ chịu kéo 9kN, khối lượng 110g/m2, chiều dày 1.1, lực kháng xuyên CBR 1.300N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 14

Vải địa kỹ thuật VNT 14: Cường độ chịu kéo 7 kN, khối lượng 110g/m2, chiều dày 1.0, lực kháng xuyên CBR 1.200N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT 24

Vải địa kỹ thuật VNT 24: Cường độ chịu kéo 12kN, khối lượng 150g/m2, chiều dày 1.55, lực kháng xuyên CBR 1.900N, độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ 70%.
« 1 2 »
Công ty TNHH Sản Xuất Xây Dựng và Thương Mại Anh Linh, GPKD 0312494467 do Sớ KHĐT Tp. HCM cấp 08/10/2013 -
 Thiết kế Web: PhuongNamVina